image banner
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

3.1 Trình tự thực hiện

Bước1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn trong trườnghợp cơ sở tiếp tục sản xuất kinh doanh tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ về Chi cục Quản lýchất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, địa chỉ: Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên - Thànhphố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn.

Bước2: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản tiếp nhận, xem xét tínhđầy đủ của hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhânbiết để bổ sung hoàn chỉnh.

Bước3: Tiến hành thẩm tra hồ sơ kiểm tra đánh giá phân loại cơ sở do Chi cục đãthực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo ATTP tại cơ sở(nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).Nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp lạigiấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận giấychứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Chi cục Quản lý chất lượngNông Lâm sản và Thuỷ sản hoặc thông qua hệ thống bưu điện.

3.2. Cách thức thực hiện

a. Thời gian tiếp nhận hồ sơ

-Trực tiếp tại Chi cục Quản lýchất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; sáng từ07 giờ  đến 11 giờ 30', chiều từ 13h 30'đến 17 giờ ( trừ các ngày nghỉ lễ).

- Gửi fax, Email, mạng điện tử(sau đó gửi hồ sơ bản chính).

-Gửi hồ sơ trực tuyến qua dịch vụ công trực tuyến (sau đó gửi hồ sơ bản chính).

- Gửi theo đường bưu điện.

b. Thời gian trả kết quả

 - Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượngNông Lâm sản và Thuỷ sản: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉlễ): Sáng từ 7 giờ  đến 11 giờ 30', chiềutừ 13h 30' đến 17 giờ.

-Gửi hồ sơ trực tuyến qua dịch vụ công trực tuyến (sau đó gửi hồ sơ bản chính).

- Gửi theo đường bưu điện.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ bao gồm

-Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận ATTP (theo Phụ lục V ban hành kèm theothông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).

-Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (theo phụ lụcVI ban hành kèm theo thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).

-Giấy chứng nhận ATTP (đối với trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thôngtin trên Giấy chứng nhận ATTP).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

3.4. Thời hạn giải quyết:

-03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận ATTPcủa cơ sở Chi cục xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản chocơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.

- 15 ngày làm việc kể từ khi nhậnđược hồ sơ đầy đủ.

3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức

3.6. Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyếtđịnh: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản Bắc Kạn.

- Cơ quan trực tiếp thực hiệnTTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản.

3.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận có thời hạn 03 năm.

3.8. Phí: Phíthẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâmthủy sản: 700.000đ/cơ sở.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

-Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

-Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.

3.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC

Khoản 5, Điều 17 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày25/12/2018: Cấp giấy lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâmthuỷ sản xếp loại A hoặc B theo kết quả thẩm định.

3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật an toàn thựcphẩm năm 2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CPngày 02/2/2018 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtATTP.

- Thông tưsố 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩmđịnh, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủđiều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn.

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chính quy định mức, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩmđịnh quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư 44/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Quyết địnhsố 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh trachuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số914/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 về việc ban hành quy định  phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra chứngnhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩmvà phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quảnlý của Sở Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.





Mẫu đơn, tờ khai lĩnh vực Nông Lâm Thủy sản

Phụ lục V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤPLẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

(Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp vàPTNT)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                                                      ………,ngày……tháng…….năm......

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀNTHỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1.Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………

………………………………………………………………………..…………..

2.Mã số (nếu có)…………………………………………………………………

3.Địachỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………….……………..

…………………………………………………………………………………….

4..Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email………..……....………

5. Giấyđăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………...

6.. Mặthàng sản xuất, kinh doanh:

          Đề nghị …………..(tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủđiều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

          Lý do cấp lại:………………………………………………………………

                                                                            Đại diện cơ sở

                                                                      (Ký tên, đóng dấu)

Hồsơ gửi kèm:

-

-

-


Phụ lục VI

BẢNTHUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM

AN TOÀNTHỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ

(Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp vàPTNT)


CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                                                      ………, ngày……tháng…….năm …

BẢN THUYẾT MINH

Điều kiện bảo đảm an toànthực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………

2. Mã số (nếu có):............................................................................................

3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………..

4. Điện thoại:  ……………….. Fax: ……………….. Email: ………………….

5. Loại hình sảnxuất, kinh doanh

DN nhà nước                                DN 100% vốn nước ngoài         

DN liên doanh với nước ngoài                  DNCổ phần                            

DN tư nhân                                             Khác   …………………….

                                                          (ghirõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạtđộng: ……………………………..........................................

7. Số đăng ký, ngàycấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………...

8. Công suất thiếtkế: ……………………………………………………….…….

9. Sản lượng sảnxuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): …….…………..

10. Thị trường tiêuthụ chính: ……………………………………………………...

II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói

và thông tin ghi trên bao bì

Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/

xuất xứ

III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢNXUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trangthiết bị

- Tổng diện tíchcác khu vực sản xuất, kinh doanh………..  m2, trong đó:

+ Khu vực tiếp nhậnnguyên liệu/ sản phẩm :  ……………   m2

+ Khu vực sản xuất,kinh doanh :   ….……………………   m2

+ Khu vực đóng góithành phẩm :   ……………………….   m2

+ Khu vực / kho bảoquản thành phẩm:   ………………….  m2

+ Khu vực sản xuất,kinh doanh khác :   …….……………   m2

- Sơ đồ bố trí mặtbằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bịchính:

Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu

 sử dụng

3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đangsử dụng:

          Nước máy công cộng      □                          Nước giếng khoan  □

          Hệ thống xử lý:       Có   □                      Không                     □

          Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sửdụng (nếu có sử dụng):

          Tự sản xuất □                                    Muangoài    □

          Phương pháp kiểm soát chất lượng nướcđá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lýchất thải

Cách thức thu gom,vận chuyển, xử lý:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Người sản xuất,kinh doanh :

- Tổng số: ……………….người, trong đó:

          + Lao động trực tiếp: …………….người.

          + Lao động gián tiếp: …………… người.

-Sốngười (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏetheo quy định:

-Sốngười (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhậnkiến thức về ATTP:

-Sốngười (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xácnhận kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhàxưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:.....................................................................................

- Nhân công làm vệsinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục cácloại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích

sử dụng

Nồng độ

8. Hệ thống quản lýchất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểmnghiệm

 - Của cơ sở □                Các chỉ tiêu PKNcủa cơ sở có thể phân tích: ……………………………………………………………………………………  

- Thuê ngoài         □                 Tênnhững PKN gửi phân tích:

 ……………………………………………………………………………………

10.Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên làđúng sự thật./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

\


Thống kê truy cập
  • Đang online: 6
  • Hôm nay: 158
  • Trong tuần: 536
  • Tất cả: 130270
Thiết kế bởi VNPT